(Tiếp theo)
Bài 1: Cách chọn hướng nhà theo tuổi
(Xây dựng) - Kỳ này, chúng tôi tiếp chuyện đăng bảng mệnh và hướng nhà tốt theo tuổi cho những người sinh từ năm 1926 đến 1955. Để độc giả tiện theo dõi, chúng tôi nhắc lại sự tương ứng của các hướng với các cung: Khảm - bắc, Chấn - đông, Đoài - tây, Ly - nam, Cấn - đông bắc, Tốn - đông nam, Kiền - tây bắc, Khôn - tây nam.
Xác định hướng nhà phải hợp với ba yếu tố: Thiên, địa, nhân.
Năm | Tuổi | Mệnh | Nam | Nữ |
1926 1927 | Bính Dần Đinh Mão | Lư trung hỏa | Khôn Khảm | Tốn Cấn |
1928 1929 | Mậu Thìn Kỷ Tỵ | Đại lâm mộc | Ly Cấn | Kiền Đoài |
1930 1931 | Canh Ngọ Tân Mùi | Lộ bàng thổ | Đoài Kiền | Cấn Ly |
1932 1933 | Nhâm Thân Quý Dậu | Phong kiếm kim | Khôn Tốn | Khảm Khôn |
1934 1935 | Giáp Tuất Ất Hợi | Sơn đầu hỏa | Chấn Khôn | Chấn Tốn |
1936 1937 | Bính Tý Đinh Sửu | Giản hạ thủy | Khảm Ly | Cấn Kiền |
1938 1939 | Mậu xem thêm Dần Kỷ Mão | Thành đầu thổ | Cấn Đoài | Đoài Cấn |
1940 1941 | Canh Thìn Tân Tỵ | Bạch lạp kim | Kiền Khôn | Ly Khảm |
1942 1943 | Nhâm Ngọ Quý Mùi | Dương liễu mộc | Tốn Chấn | Khôn Chấn |
1944 1945 | Giáp Thân Ất Dậu | Tuyền trung thủy | Khôn Khảm | Tốn Cấn |
1946 1947 | Bính Tuất Đinh Hợi | Ốc thượng thổ | Ly Cấn | Kiền Đoài |
1948 1949 | Mậu Tý Kỷ Sửu | Thích lịch hỏa | Đoài Kiền | Cấn Ly |
1950 1951 | Canh Dần Tân Mão | Tùng bá lộc | Khôn Tốn | Khảm Khôn |
1952 1953 | Nhâm Thìn Quý Tỵ | Trường lưu thủy | Chấn Khôn | Chấn Tốn |
1954 1955 | Giáp Ngọ Ất Mùi | Sa trung kim | Ly Khảm | Cấn Kiền |
(Còn nữa)
No comments:
Post a Comment